Độ đặc NLGI 0, 1, 2
Miêu tả
- SINOPEC JZ Polyurea Grease là loại mỡ tổng hợp được pha chế từ chất làm đặc gốc urea, xuất từ dầu khoáng tinh chế và các phụ gia đặc biệt chống rỉ, chống oxy hoá, chất tăng chỉ số độ nhớt và các phụ gia khác.
Theo tiêu chuẩn GB/T 7631.8-90(ISO6743/9-1987), loại mỡ này được phân loại theo tiêu chuẩn : L-XBEHA 0, L-XBEHA 1, LXBEHA 2.
Đặc tính và lợi ích
- Tính chịu nhiệt độ cao. Đáp ứng yêu cầu bôi trơn ở điều kiện nhiệt độ cao
- Chất làm đặc có cấu trúc mịn và dạng sợi bền phân bố đều giúp cho sản phẩm có tính chịu xé cao.
- Có độ ổn định cách điện cao và chống chịu phóng xạ. Phù hợp cho các ứng dụng đặc biệt.
- Có tính chịu cực áp và chống mài mòn cực tốt, được sử dụng cho điều kịện hoạt động chịu tải cao.
- Không chứa các kim loại nặng và nitrit có hại cho sức khoẻ người sử dụng và môi trường
Sử dụng
- Loại mỡ này phù hợp sử dụng bôi trơn cho các vị trí chịu nhiệt độ cao, tải trọng lớn, dải nhiệt độ hoạt động rộng và có nhiễm tĩnh điện như khuôn đúc, con lăn chặn hồ quang và ổ bi khuỷu uốn cong trong các máy đúc liên tục.
- Dải nhiệt độ làm việc từ -20oC đến 200oC
Đặc tính kỹ thuật
Đặt tiêu chuẩn Q/SH303 265—2004
Tính chất 0 1 2 Phương pháp đo
Dạng ngoài Đồng nhất, Mịn, Màu vàng
nhạt đến nâu nhạt Quan sát
Độ xuyên kim, 0.1 mm 379 324 283 ASTM D 217
Nhiệt độ nóng chảy, oC 287 302 305 ASTM D2265
Ăn mòn mảnh đồng,(T2 Cu, 24 giờ) đạt đạt đạt JIS K 2220.5.5
Thử ăn mòn ( 52oC, 48 giờ), cấp 1 1 1 ASTM D1743
Lưu ý khi sử dụng SINOPEC JZ Polyurea Grease
- Không để nước nhiễm bẩn trong quá trình bảo quản và vận chuyển
- Không trộn lẫn với các loại mỡ khác.
- Không nung nóng trước khi sử dụng
Hanl –
S/p tốt