ISO VG 220, 320, 460
MÔ TẢ
- Dầu bôi trơn bánh răng hở, được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao, hệ phụ gia đa chức năng kết hợp với chất bôi trơn rắn. Không có kim loại nặng, các chất chloridion.
- SINOPEC L-KCM không cần dung môi hữu cơ pha thêm khi sử dụng, giảm thiểu nguy hại đến môi trường và sức khỏe của người vận hành trong quá trình hoạt động.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường, phù hợp để bôi trơn các vành răng hở, xích và cáp thép. Sản phẩm gồm nhiều cấp độ nhớt như 150, 220, 320 và 460, tương ứng với độ nhớt của nó ở 100oC
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ÍCH
- Có tính chảy tốt và dễ sử dụng, bảo đảm bôi trơn tốt cho các bánh răng lớn chạy với tốc độ chậm.
- Được thiết kế dùng cho các loại bánh răng hở khác nhau, có tính bám dính tuyệt hảo tạo lớp bôi trơn phủ kín và bôi trơn bánh răng hở.
- Chất bôi trơn rắn giúp bôi trơn ở điều kiện rất khắc nghiệt, chống việc ăn mòn rỗ bề mặt kim loại.
- Có khả năng chống mài mòn cao, giúp bảo vệ thiết bị và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
- Không có dung môi và asphan (bitumen), không có kim loại nặng và chlorine trong thành phần, giảm thiểu nguy hại, đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường
ỨNG DỤNG
- Phù hợp để bôi trơn các bánh răng hở khác nhau hoạt động trong ngành khai mỏ, lò quay, lò quay nghiền clinke, các máy trộn vật liệu, máy nghiền chảy tràn, thường có trong các ngành công nghiệp xi măng, điện, luyện thép và vv…
- Phù hợp bôi trơn các bánh răng hở hoặc bán kín chạy với tốc độ chậm, và cho các loại cáp thép hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt.
- Phù hợp bôi trơn các bánh răng hở truyền động được thiết kế và trang bị hệ thống bôi trơn phun xịt tự động hoặc nhúng chìm của Lincoln, FARVAL, Vogel vvv
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT VÀ CHỨNG NHẬN
Dầu bánh răng hở Sinopec Heavy-Duty Industrial Open Gear Oils L-CKM đạt và vượt các tiêu chuẩn công nghiệp sau:
- Q/SH PRD153-2008
- ISO 6743-6 L-CKM
TÍNH CHẤT Heavy Duty Industrial Open Gear Oil
Cấp độ nhớt ISO L-CKM 220 L-CKM 320 L-CKM 460
Khối lượng riêng ở 20°C, kg/m3 892 900 905
Độ nhớt động học ở (100ºC), mm2/s 217 320.4 461.3
Nhiệt độ chớp cháy (COC), ºC 242 239 258
Nhiệt độ rót chảy , ºC -9 -9 -6
Hanl –
S/p tốt